BẢNG BÁO LỖI MÁY ĐHKK TREO TƯỜNG INVERTER H10, H11, H12
Tính năng nổi bật:
BLDC INVERTER - TIẾT KIỆM ĐẾN 62% ĐIỆN NĂNG
Điều hòa Nagakawa Inverter sử dụng máy nén BLDC với động cơ biến tần một chiều không chổi than có nam châm tăng mạnh từ tính, giúp tăng hiệu suất hoạt động cao hơn so với các máy nén thường.
MÀNG LỌC KHÍ SẠCH NaFin 5+ X3 SỨC MẠNH
Với lưới lọc HD mật độ cao có mắt lưới nhỏ và nhiều hơn so với lưới lọc bụi thô nên có khả năng lọc được vi bụi, vi khuẩn và các tác nhân gây dị ứng như phấn hoa và lông thú cưng
CHẾ ĐỘ SUPER – LÀM LẠNH SIÊU NHANH
Sự kết hợp giữa công nghệ biến tần BLDC inverter và chế độ Super đã giúp điều hòa Nagakawa Inverter R2H12 đạt hiệu quả làm lạnh nhanh vượt trội. Khi điều hòa tăng công suất điện làm cho máy nén tăng tốc độ quay tối đa nhằm làm mát tức thời, đảm bảo hiệu suất hoạt động ngay cả khi vận hành trong môi trường khắc nghiệt.
Hạ nhiệt độ ⇒ Đóng băng ⇒ Rã đông ⇒ Rửa trôi ⇒ Thổi khô
CHẾ ĐỘ QUIET HOẠT ĐỘNG NHẸ NHÀNG NHƯ CHIẾC LÁ RƠI
Điều hòa Nagakawa Inverter R2H12 hoạt động siêu êm. Đặc biệt là khi vận hành chế độ Quiet, máy nén inverter giảm công suất hoạt động xuất mức thấp nhất giúp tiết kiệm điện năng và hoạt động êm ái chỉ 21dB tương đương với chiếc lá rơi.
DÀN TẢN NHIỆT BLUEFIN PHỦ BẠC BỀN VỚI THỜI GIAN
Điều hòa Nagakawa Inverter R2H12 được trang bị dàn tản nhiệt sử dụng ống đồng rãnh xoắn giúp tăng hoạt động hiệu quả trao đổi nhiệt và lá nhôm Bluefin phủ Ag+ bảo vệ máy khỏi các tác nhân ăn mòn như mưa axit, hơi muối, không khí,..nâng cao tuổi thọ của máy.
BẢNG BÁO LỖI MÁY ĐHKK TREO TƯỜNG INVERTER R2H10, R2H11, R2H12
STT |
Mã lỗi |
Tình trạng lỗi |
1 |
33 |
Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng |
2 |
34 |
Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn cục trong |
3 |
38 |
EEPROM dàn lạnh bị lỗi |
4 |
39 |
Lỗi motor quạt cục trong |
5 |
41 |
Lỗi bảo vệ tiếp địa cục trong |
6 |
42 |
Bảo vệ quá lạnh |
7 |
43 |
Bảo vệ quá nhiệt |
8 |
1 |
Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn cục ngoài |
9 |
2 |
Lỗi cảm biến nhiệt độ đầu đẩy máy nén |
10 |
36 |
Lỗi kết nối cục trong và cục ngoài |
11 |
8 |
Bảo vệ quá dòng |
12 |
9 |
Bảo vệ quá dòng |
13 |
11 |
Lỗi EEPROM cục ngoài |
14 |
13 |
Bảo vệ quá nhiệt đầu đẩy máy nén |
15 |
14 |
Lỗi cảm biến nhiệt độ môi trường cục ngoài |
16 |
15 |
Bảo vệ quá nhiệt máy nén |
17 |
16 |
Bảo vệ chống đóng băng với chức năng làm lạnh hoặc bảo vệ quá tải với chúc năng sưởi ấm trong dàn lạnh. |
18 |
19 |
Lỗi ổ trục máy nén |
19 |
20 |
Bảo vệ động cơ quạt dàn nóng. |
20 |
21 |
Bảo vệ chống quá tải dàn giải nhiệt dàn nóng với chế độ làm lạnh |
21 |
5 |
Bảo vệ module IPM |
22 |
17 |
Bảo vệ PFC |
23 |
6 |
Bảo vệ điện áp cao hoặc điện áp thấp |
24 |
18 |
Lỗi khởi động máy nén |
25 |
12 |
Bảo vệ nhiệt độ môi trường quá cao hoặc quá thấp. |
Ấn phím SLEEP 4 lần để hiển thị mã lỗi trên cục lạnh |
Thông tin liên hệ:
Website: dienlanhgiapphong.com - nagakawa.vn
Số điện thoại: 0966.073.073 - 0961.172.049